Ý nghĩa của từ nóng tính là gì:
nóng tính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nóng tính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nóng tính mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nóng tính


Nh. Nóng, ngh. 3.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nóng tính". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nóng tính": . nặng tình nóng tính Nông Thịnh. Những từ có chứa "nóng tính" in its definitio [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nóng tính


Nh. Nóng, ngh. 3.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nóng tính


có tính dễ nổi nóng, khó kiềm chế. Đồng nghĩa: nóng nảy Trái nghĩa: mát tính
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nóng tính


hay tức giận , dể nổi cáu và mất kiềm chế bản thân.
Những người nóng tính là những rất hay cáu gắt với người khác
vchichiu - 00:00:00 UTC 7 tháng 6, 2017





<< nóng ruột nôn ọe >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa